Bệnh viện Thận Hà Nội
Giới thiệu
Bệnh viện Thận Hà Nội được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trung tâm Thận học và Lọc máu ngoài thận Hà Nội. Đây là đơn vị đầu tiên trên cả nước chuyên sâu về lĩnh vực thận học & lọc máu, cung cấp dịch vụ khám - chữa bệnh chất lượng cho bệnh nhân bị thận, tiết niệu, nam khoa.
Thông tin về Bệnh viện Thận Hà Nội
Ngày 23/07/2009, Bệnh viện Thận Hà Nội (tiền thân là Trung tâm Thận học & Lọc máu ngoài thận Hà Nội) được thành lập theo Quyết định số 3755/QĐ- UBND của UBND TP Hà Nội, dựa trên sự hợp tác giữa Sở Y tế Hà Nội, UBND TP với tổ chức Midi - Pyrenees Cộng hòa Pháp và thành phố Toulouse.
Đây là bệnh viện đầu tiên trên cả nước chuyên sâu về ngành lọc máu và thận học. Bệnh viện có nhiệm vụ và chức năng:
- Cấp cứu, tiến hành thăm khám - điều trị bệnh nội - ngoại trú theo chuyên ngành Thận học - tiết niệu & nam học; Tổ chức áp dụng một số phương pháp lọc máu ngoài thận (điều trị bệnh thận nhân tạo), lọc máu liên tục, thẩm phân phúc mạc...
- Thăm khám sức khỏe và giám định pháp y khi được trưng cầu.
- Chỉ đạo tuyến chuyên khoa Thận học với các đơn vị khám - chữa bệnh trong ngành.
- Tổ chức đào tạo cán bộ y tế theo chuyên ngàng lọc máu, nam học, thận học.
- Tham gia nghiên cứu khoa học, hợp tác với các đơn vị y tế trong các nước để sáng tạo đề tài khoa học thiết thực, ứng dụng KHKT vào trong công tác khám - chữa bệnh.
- Thực hiện nhiệm vụ Sở y tế phân phối.
Các chuyên khoa - phòng ban
Khoa lâm sàng
- Khoa Khám bệnh
- Khoa Thận nhân tạo
- Khoa Nội thận - Tiết niệu
Khoa cận lâm sàng
- Khoa Xét nghiệm
- Khoa Dược
- Khoa Dinh dưỡng tiết chế
Phòng chức năng:
- Phòng Hành chính - Tổ chức
- Phòng Kế hoạch tổng hợp
- Phòng Tài chính - Kế toán
- Phòng Điều dưỡng.
Chi phí khám bệnh
Tham khảo chi phí thăm khám và các dịch vụ kỹ thuật y tế tại bệnh viện Thận Hà Nội sau đây:
TT | Tên dịch vụ |
Giá dịch vụ KCB |
|
Thu theo NQ13 và QĐ 30
(Không bảo hiểm) |
Theo TT37
(Có bảo hiểm) |
||
A | KHÁM BỆNH | ||
1 | Khám nội | 12.000` | 35.000 |
2 | Hội chẩn ca bệnh khó | 200.000 | 200.000 |
B. | NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||
1 | Giường Nội khoa loại 1 Hạng II | 50.000 | 178.500 |
2 | Giường hồi sức cấp cứu Hạng II | 75.000 | 279.100 |
C | THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT | ||
I. | TUẦN HOÀN | ||
1 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | 640.000 | |
2 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1.113.000 | |
3 | Đặt catheter động mạch | 570.000 | 1.354.000 |
4 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | 430.000 | |
II. | HÔ HẤP | ||
1 | Hút đờm qua ống nội khí quản/ cannyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở bệnh nhân không thở máy (1 lần hút) | 10.000 | |
2. | Hút đờm qua ống nội khí quản/ cannyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở bệnh nhân có thở máy (1 lần hút) | 10.000 | |
3 | Hút đờm qua ống nội khí quản/ cannyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | 295.000 | |
4. | Bóp nóng Ambu qua mặt nạ | 190.000 | 203.000 |
5. | Đặt nội ống khí quản | 310.000 | 555.000 |
6. | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | 55.000 | |
7. | Thay cannyn mở khí quản | 241.000 | |
8. | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) (Chưa bao gồm thuốc khí dung). | 8.000 | 17.600 |
9. | Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter | 58.000 | 136.000 |
10. | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp < 8 giờ | 183.000 | |
11. | Thông khí nhân tạo không xâm nhập (giờ theo thực tế) | 533.000 | |
12 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập theo phương thức CPAP (giờ theo thực tế) | 533.000 | |
13 | Thông khí nhân tạo xâm nhập (giờ theo thực tế) | 533.000 | |
14. | Thông khí nhân tạo không xâm nhập theo phương thức VCV (giờ theo thực tế) | 533.000 | |
15 | Thông khí nhân tạo xâm nhập theo phương thức CPAP (giờ theo thực tế) | 533.000 | |
16. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản (Bao gòm cả bóng dùng nhiều lần) | 220.000 | 458.000 |
17. | Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169.000 | |
18. | Chọc dò dịch màng phổi | 131.000 | |
19. | Chọc hút khí màng phổi | 58.000 | 136.000 |
20. | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm | 658.000 | |
21. | Đặt nội khí quản 2 nòng | 310.000 | 555.000 |
22. | Khí dung thuốc giãn phế quản (chưa bao gồm thuốc giãn khí dung) | 15.000 | 17.600 |
23. | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 172.000 | |
24. | Thay cannyn mở khí quản | 241.000 | |
II. | TIM MẠCH | ||
1 | Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | 301.000 | |
III. | THẬN - LỌC MÁU | ||
1 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)
(Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng) |
1.100.000 | 1.100.000 |
2 | Thận nhân tạo cấp cứu
(Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng) |
1.100.000 | 1.100.000 |
3 | Thận nhân tạo thường qui | 460.000 | 543.000 |
4 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 340.000 | 549.000 |
5. | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | 700.000 | 938.000 |
6. | Lọc và tách huyết tương chọn lọc (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
7. | Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin.
(Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng) |
1.800.000 | 1.597.000 |
8. | Thay huyết tương sử dụng huyết tương (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tươn, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin). | 1.800.000 | 1.597.000 |
9 | Thay huyết tương sử dụng albumin (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tươn, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
10. | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
11 | Thay huyết tương trong hội chứng nhược cơ (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
12. | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
13. | Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
14 | Thay huyết tương trong suy gan cấp 1.597.000 (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
15. | Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc albumin). | 1.200.000 | 1.597.000 |
16. | Lọc màng bụng chu kỳ | 340.000 | 549.000 |
17 | Lọc màng bụng liên tiếp 24 giờ trong ngày | 700.000 | 938.000 |
VI. | THẬN - TIẾT NIỆU | ||
1 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | 40.000 | 85.400 |
2 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | 175.000 | 360.000 |
3 | Thông bàng quang | 40.000 | 85.400 |
4 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | 104.000 | |
5 | Đặt sonde bàng quang | 40.000 | 85.400 |
6 | Nong niệu đạo và đặt sonde đái | 89.000 | 228.000 |
7 | Nội soi bàng quang | 250.000 | 506.000 |
8 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 686.000 | 978.000 |
V | THẦN KINH | ||
1 | Chọc dịch tủy sống (chưa bao gồm kim chọ dò) | 34.000 | 100.000 |
2 | Chọt dò dịch não tủy (chưa bao gồm kim chọ dò) | 100.000 | |
3 | Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) | 48.000 | 87.000 |
VI. | TIÊU HÓA | ||
1 | Đặt ống thông dạ dày | 85.400. | |
2 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | 131.000 | |
3 | Đặt ống thông dạ dày | 85.400 | |
4 | Thụt tháo phân | 28.000 | 78.000 |
VII. | TOÀN THÂN | ||
1 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) (chiều dài < 30cm nhiễm trùng) | 83.000 | 129.000 |
2 | Thay băng cho các vết thương hoại tử mở rộng (một lần) (chiều dài từ 30 -50 cm nhiễm trùng). | 110.000 | 174.000 |
3 | Thay băng cho các vết thương hoại tử mở rộng (một lần) (chiều dài > 50 cm nhiễm trùng). | 135.000 | 227.000 |
VIII. | NỘI TIẾT | ||
1 | Thay băng trên người bệnh đái tháo đường | 233.000 | |
D | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | ||
SIÊU ÂM | |||
1 | Siêu âm tim Doppler mạch máu | 142.000 | 211.000 |
2 | Siêu âm ổ bụng | 28.000 | 49.000 |
3 | Siêu âm màng phổi | 28.000 | 49.000 |
CHỤP X-QUANG THƯỜNG | |||
1 | Chụp X-quang thực quản dạ dày | 78.000 | 113.000 |
2 | Chụp -quang đại tràng | 88.000 | 153.000 |
3 | Chụp X-quang trên xương mu | 268.000 | 514.000 |
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA | |||
1 | Chụp X-quang thực quản dạ dày | 209.000 | |
2 | Chụp X-quang đại tràng | 249.000 | |
3 | Chụp X-quang ruột non | 249.000 |
Quy trình làm việc
Liên hệ với nhân viên bệnh viện để biết thêm thông tin chi tiết.
Thời gian làm việc
Khu khám bệnh của bệnh viện hoạt động vào khung giờ cụ thể như sau:
- Từ thứ 2 đến thứ sáu: 7:30 - 17:30.
- Thứ 7 và chủ nhật: Không làm việc.
Thông tin liên hệ
Bạn có thể liên hệ cơ sở y tế theo thông tin bên dưới đây:
- Địa chỉ: 70 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
- Số điện thoại: 04 3773 2265.
- Website: http://benhvienthanhanoi.com/
Tham khảo vị trí của bệnh viện trên bản đồ:
Trên đây là một số thông tin tổng quan về bệnh viện Thận Hà Nội. Mọi thắc mắc chi tiết xin vui lòng liên hệ với nhân viên bệnh viện để được giải đáp.
Tôi muốn hiến – bán thận kính mong được sự giúp đỡ từ quý bác sĩ