Nha khoa Đông Nam, 411 Nguyễn Kiệm – Bảng giá và thông tin
Giới thiệu
Nha khoa Đông Nam là trung tâm chuyên cấy ghép Implant và phục hình răng sứ. Phòng khám đã được cấp phép hoạt động cả bảy ngày trong tuần. Thông tin về địa chỉ, chi phí dịch vụ và lịch làm việc của phòng khám sẽ được đề cập chi tiết trong bài viết dưới đây.
Thông tin về Nha khoa Đông Nam
- Tên đăng ký kinh doanh: Công ty TNHH Nha Khoa Đông Nam
- Mã số doanh nghiệp: 0304132304
- Ngày bắt đầu thành lập: 6-12-2005
- Người đại diện về mặt pháp lý: Đặng Quốc Dũng
Nha khoa Đông Nam được thành lập vào năm 2005 tại số 411, đường Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận, TPHCM. Phòng khám do bác sĩ Đặng Quốc Dũng phối hợp cùng với các vị bác sĩ nha khoa khác phụ trách việc thăm khám, điều trị và chăm sóc sức khỏe răng miệng cho khách hàng.
Sau 14 năm hoạt động, nha khoa Đông Nam tiếp tục mở rộng hoạt động bằng việc khai trương thêm chi nhánh mới trên đường Lê Hồng Phong, quận 10 vào năm 2017. Tại đây thường xuyên có các gói ưu đãi, khuyến mãi với mong muốn tiếp cận nhiều hơn với mọi đối tượng khách hàng.
Cơ sở vật chất của Nha khoa Đông Nam
Tại phòng khám có hầu hết các máy móc thiết yếu cho công tác chăm sóc và điều trị các bệnh lý về răng miệng như:
- Ghế điều trị
- Máy chữa tủy
- Thiết bị cấy ghép implant
- Công nghệ phần mềm CAD/CaM
- Máy chụp CT
- Phòng phẫu thuật vô trùng
- Máy xét nghiệm
Các dịch vụ, quy trình thực hiện và bảng giá
1. Cấy ghép răng implant
- Chỉ định: Người bị mất một hay nhiều răng, đối tượng đang gặp trục trặc với răng giả hoặc cầu răng sứ.
- Quy trình thực hiện:
- Bước 1: Bác sĩ tư vấn và khám nhằm đánh giá được mức độ tổn thương của răng
- Bước 2: Chụp CT Scaner 3D toàn cảnh và cắt lớp, mục đích là để đo chiều cao, chiều rộng của xương. Sau khi có kết quả bác sĩ sẽ chọn trụ implant có kích thước phù hợp và lên kế hoạch điều trị.
- Bước 3: Chuẩn bị tâm lý cho bệnh nhân, phòng mổ cũng như các dụng cụ phẫu thuật cần thiết.
- Bước 4: Gây tê tại khu vực được điều trị, lật vạt, khoan xương để đưa implant vào
- Bước 5: Khâu đóng vạt lại
- Bước 6: Tái khám định kỳ 7 ngày, 30 ngày, 90 ngày để cắt chỉ và tiến hành chụp phim kiểm tra sau khi ghép trụ implant.
- Bước 7: Lắp răng sứ trên trụ implant
- Bảng giá cấy ghép implant:
STT | Loại Implant | Chi phí (VND) |
1 | Implant Hàn Quốc | 16.500.000/ĐV |
2 | Implant Pháp/Ý | 19.900.000/ĐV |
3 | Implant Mỹ | 23.500.000/ĐV |
4 | Implant ETK Active | 28.200.000/ĐV |
5 | Implant Nobel Active | 32.900.000/ĐV |
6 | Implant All On 4 cố định | 82.250.000/Hàm |
7 | Implant All On 4 tháo lắp | 141.000.000/hàm |
2. Phẫu thuật hàm
- Chỉ định: Người có hàm hô, vẩu, răng mọc không ngay hàng thẳng lối, cười hở lợi
- Quy trình phẫu thuật điều chỉnh hàm hô tại Nha khoa Đông Nam:
- Bước 1: Khám và chụp phim vùng sọ mặt để xác định mức độ hô
- Bước 2: Thực hiện một số xét nghiệm trước phẫu thuật, chẳng hạn như xét nghiệm khả năng đông máu, xét nghiệm HIV...
- Bước 3: Bác sĩ tiến hành gây mê toàn thân cho bệnh nhân và cắt khung răng toàn phần hoặc bán phần
- Bước 4: Chỉ định thuốc chống nhiễm trùng, giảm đau và tư vấn cách chăm sóc sau phẫu thuật
- Bước 5: Tái khám theo lịch hẹn để kiểm tra kết quả.
- Chi phí phẫu thuật hàm:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Chỉnh hình răng | 20.000.000/dv |
2 | Tạo hình nướu | 20.000.000/hàm |
3 | Chỉnh hàm hô/ móm | 60.000.000/hàm |
4 | Cắt thắng môi/ thắng lưỡi | 2.000.000/dv |
5 | Cắt nướu/ gọt xương | 2.000.000/dv |
3. Chỉnh nha - Niềng răng
- Chỉ định: Răng thưa, răng lệch lạc, răng cắn hở, răng chìa, móm, răng khểnh
- Các phương pháp chỉnh nha tại Nha khoa Đông Nam:
- Niềng răng tháo lắp
- Niềng răng cố định bằng hệ thống mắc cài
- Phẫu thuật chỉnh hình răng
- Bảng giá:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Niềng răng bằng mắc cài tự buộc cao cấp | 25.000.000/hàm |
2 | Phẫu thuật hàm hô | 60.000.000/hàm |
3 | Phẫu thuật chỉnh hình răng | 20.000.000/hàm |
4 | Phẫu thuật tạo hình nướu | 20.000.000/hàm |
5 | Hàm Trainer trẻ em | 5.000.000/hàm |
4. Bọc răng sứ
- Chỉ định: Răng bị sâu vỡ, ố vàng, xỉn màu gây mất tự tin
- Quy trình thực hiện:
- Bước 1: Bác sĩ khám, chỉ định chụp X-quang để đánh giá tình trạng răng. Tư vấn phương pháp điều trị phù hợp, vừa túi tiền.
- Bước 2: Mài men răng cần phục hình và tiến hành lấy dấu hàm
- Bước 3: Sử dụng công nghệ CAD/CAM phác họa hình ảnh 3 chiều của răng trên máy tính và đúc răng sứ.
- Bước 4: Gắn răng sứ vào sao cho đạt được tính thẩm mỹ cao nhất và đảm bảo răng không gây cộm cũng như ảnh hưởng đến chức năng nhai.
- Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa Đông Nam:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Răng sứ kim loại Ceramco III | 1.000.000/răng |
2 | Răng sứ Titan | 2.000.000/răng |
3 | Răng toàn sứ Emax | 4.000.000/răng |
4 | Răng sứ titan | 2.000.000/răng |
5 | Răng toàn sứ Cao cấp Hi-Zirconia | 7.000.000/răng |
5. Trồng răng sứ (bắt cầu răng sứ)
- Chỉ định: Trường hợp bị mất răng ảnh hưởng đến chức năng nhai hoặc phát âm
- Các loại răng sứ: Răng sứ kim loại Ceramco III, răng toàn sứ cao cấp HI - Zirconia, răng sứ titan, răng toàn sứ Zirconia, răng toàn sứ Emax.
- Chí phí thực hiện:
Giá trồng răng sứ tương tự như giá bọc răng sứ . Tuy nhiên cần lưu ý, với dịch vụ bắc cầu răng thì khi bạn bị mất 1 răng sẽ phải làm 3 răng. Trường hợp này nếu bạn chọn làm răng sứ Titan có giá 2.000.000/răng thì tổng chi phí thực hiện sẽ là 6.000.000 đồng.
6. Hàm giả tháo lắp
- Chỉ định: Áp dụng cho mọi trường hợp mất răng.
- Bảng giá hàm tháo lắp tại Nha khoa Đông Nam:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Răng xương | 300.000/răng |
2 | Răng Composite sứ | 500.000/răng |
3 | Hàm liên kết ( chưa bao gồm chi phí răng) | 8000.000 - 10.000.000/hàm |
4 | Hàm khung ( chưa bao gồm chi phí răng) | 2.000.000/hàm |
5 | Hàm nhựa dẻo ( chưa bao gồm chi phí răng) | 3.500.000/hàm |
7. Tẩy trắng răng
- Chỉ định: Răng ố vàng, răng xỉn màu do hút thuốc, uống nhiều kháng sinh...
- Quy trình thực hiện:
- Bước 1: Kiểm tra răng và nướu, cạo vôi, làm sạch mảng bám trên răng.
- Bước 2: Thoa dung dịch để cách ly giữa khu vực nướu với răng.
- Bước 3: Chiếu đèn zoom để hoạt hóa dung dịch tẩy trắng
- Bước 4: Tắt đèn, làm sạch lớp dung dịch tẩy trắng cũ, thoa lên răng một lớp dung dịch mới và tiếp tục chiếu đèn zoom. Bước này được lặp lại vài lần cho đến khi răng đạt được độ trắng như ý.
- Bước 5: Làm sạch răng lần cuối
- Chi phí tẩy trắng răng:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Tẩy trắng răng tại nha khoa | 2.500.000/2 hàm |
2 | Làm máng ngậm trắng răng | 500.000/2 hàm |
3 | Thuốc tẩy trắng răng | 300.000/ống |
8. Mặt dán sứ Laminate
- Chỉ định: Răng đổi màu, sứt mẻ, kẽ răng thưa hoặc kích thước răng quá nhỏ so với tổng thể khuôn mặt.
- Quy trình thực hiện:
- Bước 1: Làm sạch răng và tiến hành mài bề mặt bên ngoài răng
- Bước 2: Lấy dấu răng và chuyển dữ liệu tới Lboration để sản xuất mặt dán sứ
- Bước 3: Dán mặt dán sứ. Nếu khách hàng chưa vừa lòng về màu sắc hay hình dáng của mặt dán sứ thì phòng khám sẽ chỉnh sửa lại và dán cho khách hàng ở lần hẹn tiếp theo.
- Chi phí:
Giá làm mặt dán sứ tại nha khoa Đông Nam là 5.000.000 đồng / răng.
9. Trám răng thẩm mỹ
- Chỉ định: Sâu răng, mòn ngót cổ răng, răng bị mẻ sứt, răng thưa
- Bảng giá trám răng:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Trám răng composite | 400.000/răng |
2 | Trám răng trẻ em | 100.000/răng |
3 | Đắp mặt răng | 500.000/răng |
4 | Đóng chốt răng | 300.000/răng |
5 | Gắn lại răng | 300.000/răng |
10. Điều trị viêm tủy
- Chỉ định: Sâu răng hoặc nhiễm khuẩn miệng gây tổn thương và viêm tủy răng
- Bảng giá điều trị viêm tủy:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Chữa tủy răng cửa | 500.000/răng |
2 | Chữa tủy răng tiền cối | 700.000/răng |
3 | Chữa tủy răng cối lớn | 1000.000/răng |
4 | Trám răng sau khi chữa tủy | 200.000/răng |
11. Nha chu - viêm nướu
- Chỉ định: Viêm nướu, chảy máu chân răng, áp xe nướu...
- Bảng giá:
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Cạo vôi và đánh bóng răng | 400.000/2 hàm |
2 | Cạo vôi răng cho trẻ em | 100.000/2 hàm |
3 | Điều trị nha chu 1 răng | 1000.000 |
4 | Điều trị nha chu 1 cụm | 2.000.000 |
5 | Trị nha chu 1 hàm | 6.000.000 |
6 | Điều trị nha chu cho 2 hàm | 10.000.000 |
7 | Rạch áp xe | 500.000/ca |
8 | Nạo nang hoặc mổ khối u | 2.000.000/ca |
12. Nhổ răng
- Chỉ định: Răng lung lay, răng sâu trầm trọng không có khả năng phục hồi, hoại tử tủy, răng khôn mọc lệch, răng mọc ngầm.
STT | Dịch vụ | Chi phí (VNĐ) |
1 | Nhổ răng thường | 500.000/răng |
2 | Nhổ răng sữa | Miễn phí |
3 | Nhổ răng khôn hàm trên | 1.500.000/răng |
4 | Nhổ răng khôn hàm dưới | 2.500.000/răng |
Thời gian làm việc tại Nha khoa Đông Nam
- Thứ Hai - thứ Bảy: 8:00 - 20:00
- Chủ nhật: 8:00 - 16:00
Địa chỉ Nha khoa Đông Nam
- Địa chỉ: Số 411 - đường Nguyễn Kiệm - Phường 9 - Quận Phú Nhuận - TPHCM
- Cơ sở 2: Số 614 – đường Lê Hồng Phong – Phường 10 – Quận 10- TPHCM
- Điện thoại: 028.7307.7141
- Tư vấn: 1900.7141
- Email: Nhakhoadongnam@gmail.com
- Website: nhakhoadongnam.com
Xem thêm: 7 Địa chỉ trám răng uy tín chất lượng tại TPHCM
Để biết được đường đi tới Nha khoa Đông Nam bạn có thể theo dõi bản đồ sau:
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!