
Bệnh Viện Huyện Bình Chánh
Giới thiệu
Bệnh viện Huyện Bình Chánh là bệnh viện đa khoa hạng II, trực thuộc Sở Y tế TP.HCM, tọa lạc tại số 1, đường số 1, khu trung tâm hành chính, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh. Bệnh viện có sứ mệnh mang đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh ngày càng tăng của người dân trên địa bàn huyện và các khu vực lân cận.
Mốc thời gian hình thành:
- 1992: Khởi công xây dựng bệnh viện với quy mô 100 giường bệnh.
- 1997: Được công nhận là bệnh viện hạng III.
- 2007: Chính thức thành lập Bệnh viện Huyện Bình Chánh trên cơ sở Trung tâm Y tế huyện.
- 2018: Di dời và đi vào hoạt động tại cơ sở mới khang trang, hiện đại.
- 2019: Chính thức trực thuộc Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh.
- 2020: Nâng cấp lên bệnh viện hạng II.
- 2024: Mở rộng quy mô lên 400 giường bệnh.
Nguyên tắc hoạt động:
- Tận tâm: Luôn đặt sức khỏe và sự hài lòng của người bệnh lên hàng đầu.
- Chuyên nghiệp: Đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm, thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ thuật mới.
- Chất lượng: Cung cấp dịch vụ khám chữa bệnh chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người bệnh.
- An toàn: Đảm bảo an toàn cho người bệnh trong suốt quá trình khám chữa bệnh.
Ban giám đốc và đội ngũ y bác sĩ
Ban Giám đốc:
- Giám đốc: BSCKII. Hồ Trúc Lệ
- Phó Giám đốc:
- BSCKII. Lê Thị Kim Tuyến
- BSCKII. Tống Quốc Đăng Khoa
Đội ngũ y bác sĩ:
Gồm 72 bác sĩ, 27 dược sĩ, 129 điều dưỡng và 14 kỹ thuật viên y tế, được đào tạo bài bản, có trình độ chuyên môn cao và nhiều năm kinh nghiệm trong khám chữa bệnh, được đào tạo bài bản trong và ngoài nước. Bên cạnh trình độ chuyên môn cao, đội ngũ y bác sĩ của bệnh viện luôn đặt y đức lên hàng đầu, thể hiện qua sự tận tâm, chu đáo trong việc chăm sóc và điều trị bệnh nhân.
Cơ sở vật chất và trang thiết bị
Bệnh viện Huyện Bình Chánh được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại với cơ sở vật chất và trang thiết bị y tế đồng bộ, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh ngày càng cao của người dân.
Cơ sở hạ tầng:
- Bệnh viện tọa lạc trên khuôn viên rộng 3 hecta thuộc Khu trung tâm hành chính huyện Bình Chánh.
- Các khu khám bệnh, điều trị nội trú, cấp cứu được thiết kế rộng rãi, thoáng mát, đảm bảo tiện nghi cho bệnh nhân.
- Phòng mổ đạt tiêu chuẩn, đảm bảo an toàn và vô trùng cho các ca phẫu thuật.
- Các phòng chức năng, khoa phòng được bố trí khoa học, thuận tiện cho việc khám và điều trị.
Trang thiết bị y tế:
- Chẩn đoán hình ảnh:
- Máy DSA: Chụp mạch xóa nền, hỗ trợ chẩn đoán và điều trị các bệnh lý tim mạch, thần kinh...
- Máy MRI: Chụp cộng hưởng từ, cung cấp hình ảnh chi tiết về cấu trúc cơ thể.
- Máy CT scanner: Chụp cắt lớp vi tính, hỗ trợ chẩn đoán nhiều bệnh lý.
- Máy C-Arm: X-quang di động, sử dụng trong phẫu thuật.
- Máy X-quang kỹ thuật số: Cung cấp hình ảnh X-quang chất lượng cao.
- Máy siêu âm: Siêu âm tim, mạch máu, bụng, 4D...
- Nội soi:
- Hệ thống máy nội soi dạ dày, đại tràng, phế quản...
- Máy nội soi phục vụ cho phẫu thuật nội soi ngoại tổng quát, ngoại niệu, khớp, tai mũi họng, phụ khoa.
- Phẫu thuật:
- Máy phẫu thuật Phaco: Dùng trong phẫu thuật đục thủy tinh thể.
- Các trang thiết bị phẫu thuật hiện đại khác.
- Xét nghiệm: Các máy xét nghiệm sinh hóa, huyết học, miễn dịch, đông máu, khí máu, ion đồ...
- Hỗ trợ chức năng sống: Máy gây mê, máy giúp thở, máy điện tim, máy phun khí dung...
Khoa khám bệnh, phòng ban
Bệnh viện Huyện Bình Chánh được tổ chức với hệ thống khoa phòng đa dạng, nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh ngày càng cao của người dân. Dưới đây là danh sách các khoa, phòng ban chính:
Phòng ban chức năng:
- Phòng Tài chính Kế toán
- Phòng Điều dưỡng
- Phòng Vật tư Trang thiết bị Y tế
- Phòng Kế hoạch Tổng hợp
- Phòng Tổ chức Cán bộ
- Phòng Quản lý Chất lượng
- Phòng Hành chính Quản trị
Các khoa lâm sàng:
- Khoa Cấp cứu và Hồi sức tích cực - Chống độc
- Khoa Mắt
- Khoa Khám bệnh
- Khoa Dinh dưỡng Tiết chế
- Khoa Nội tổng hợp
- Khoa Răng Hàm Mặt
- Khoa Ngoại tổng hợp
- Khoa Tai Mũi Họng
- Khoa Phụ sản
- Khoa Nhi
- Khoa Y dược cổ truyền
- Khoa Gây mê hồi sức
- Khoa Chấn thương chỉnh hình
- Khoa Da liễu
Các khoa cận lâm sàng:
- Khoa Nội soi
- Khoa Dược
- Khoa Xét nghiệm
- Khoa Chẩn đoán hình ảnh
- Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình khám chữa bệnh tại Bệnh viện Huyện Bình Chánh được thiết kế khoa học, nhằm đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả cho người bệnh. Quy trình này bao gồm các bước chính sau:
- Đăng ký và khám bệnh: Bệnh nhân đăng ký, khám bệnh và nhận số thứ tự. Bác sĩ sẽ khám lâm sàng, hỏi bệnh và đưa ra chẩn đoán ban đầu.
- Xét nghiệm (nếu cần): Bác sĩ có thể chỉ định các xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán chính xác.
- Làm thủ tục BHYT: Đối với người có bảo hiểm y tế, sẽ thực hiện thủ tục thanh toán theo quy định.
- Chẩn đoán và điều trị: Sau khi có kết quả, bác sĩ sẽ đưa ra phác đồ điều trị phù hợp.
- Lấy thuốc và tái khám: Bệnh nhân lấy thuốc theo đơn và hẹn lịch tái khám nếu cần.
Chi phí khám chữa bệnh
Bệnh viện áp dụng mức phí khám chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế và UBND TP.HCM. Bệnh nhân có thể sử dụng BHYT để thanh toán chi phí khám chữa bệnh.
STT | TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT | ĐVT | GIÁ DỊCH VỤ YÊU CẦU | BHYT THANH TOÁN | GIÁ DỊCH VỤ YỀU CẦU BỆNH NHÂN BHYT THANH TOÁN |
CÔNG KHÁM YÊU CẦU | 1 | 2 | 3=2-1 | ||
1 | Công Khám Theo Yêu Cầu Trong giờ hành chính | lần | 104,500 | 37,500 | 67,000 |
2 | Công Khám Theo Yêu Cầu Ngoài giờ hành chính | lần | 154,500 | 37,500 | 117,000 |
3 | Công Khám Theo Yêu Cầu Trong giờ hành chính[ chuyên khoa thứ 2 trở lên] | lần | 80,350 | 11,250 | 69,100 |
4 | Công Khám Theo Yêu Cầu Ngoài giờ hành chính[ chuyên khoa thứ 2 trở lên] | lần | 130,350 | 11,250 | 119,100 |
5 | Khám tư vấn tiêm ngừa ( yêu cầu ) | lần | 50,000 | 50,000 | |
6 | Khám tư vấn dinh dưỡng | lần | 60,000 | 60,000 | |
7 | Khám dịch vụ yêu cầu bác sĩ | lần | 100,000 | 35,000 | 65,000 |
8 | Công khám bệnh nội tổng quát , bệnh mãn tính, chuyên khoa yêu cầu đích danh bác sĩ | lần | 100,000 | 100,000 | |
9 | Công khám yêu cầu hẹn giờ | lần | 150,000 | 150,000 | |
10 | Khám sức khỏe mầm non đi học | lần | 30,000 | 30,000 |
Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||||
1 | Điện Châm (Yêu Cầu ) | lần | 76,000 | 76,000 | |
2 | Laser Châm | lần | 79,000 | 79,000 | |
3 | Châm ( các phương pháp châm ) | lần | 80,000 | 80,000 | |
4 | Liệu pháp tăng cường oxy trong quá trình điều trị(theo yêu cầu) | lần | 80,000 | 80,000 | |
5 | Massage toàn thân bằng tay(theo yêu cầu) | lần | 80,000 | 80,000 | |
6 | Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền | lần | 100,000 | 100,000 | |
7 | Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền | lần | 100,000 | 100,000 | |
8 | Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền | lần | 100,000 | 100,000 | |
9 | Nhu Châm (Yêu Cầu ) | lần | 400,000 | 400,000 | |
10 | Kéo nắn cột sống cổ (theo yêu cầu) | lần | 30,000 | 30,000 | |
11 | Chôn chỉ ( cấy chỉ ) | lần | 400,000 | 400,000 | |
12 | Bấm huyệt trị liệu(theo yêu cầu) | lần | 60,000 | 60,000 |
KHOA SẢN | |||||
1 | Hút thai < 8 tuần tại phòng mổ(theo yêu cầu) | lần | 500,000 | 500,000 | |
2 | Hút thai 8 -> 10 tuần tại khoa(theo yêu cầu) | lần | 500,000 | 500,000 | |
3 | Hút thai > 10 tuần tại khoa (theo yêu cầu) | lần | 700,000 | 700,000 | |
4 | Hút thai 8 -> 10 tuần tại phòng mổ(theo yêu cầu) | lần | 700,000 | 700,000 | |
5 | Phá thai nội khoa 7 đến 10 tuần | lần | 800,000 | 800,000 | |
6 | Đẻ không đau (theo yêu cầu) | lần | 600,000 | 600,000 | |
7 | Hút thai > 10 tuần tại phòng mổ(theo yêu cầu) | lần | 900,000 | 900,000 | |
8 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ (KHHGD) | lần | 600,000 | 600,000 | |
9 | Công đỡ sanh theo yêu cầu | lần | 1,000,000 | 1,000,000 | |
10 | Hút thai 10 - 11 tuần | lần | 1,000,000 | 1,000,000 | |
11 | Phá thai nội khoa trên 10 tuần | lần | 1,200,000 | 1,200,000 | |
12 | Hút thai 12 - 13 tuần | lần | 1,500,000 | 1,500,000 | |
13 | Phẫu thuật u nang buồng trứng ngả bụng (theo yêu cầu) | lần | 1,500,000 | 1,500,000 | |
14 | Sanh yêu cầu bác sĩ ngoài ngày trực | lần | 1,500,000 | 1,500,000 | |
15 | May thẩm mỹ tại khoa sản | lần | 2,000,000 | 2,000,000 | |
16 | Mổ sanh theo yêu cầu | lần | 2,000,000 | 2,000,000 | |
17 | Phẫu thuật cắt u xơ tử cung ngã bụng(theo yêu cầu) | lần | 2,500,000 | 2,500,000 |
KHOA MẮT | |||||
1 | Đo khúc xạ | lần | 20,000 | 20,000 | |
2 | Bơm rửa lệ đạo 1 mắt | lần | 35,000 | 35,000 | |
3 | Bơm rửa lệ đạo 2 mắt | lần | 70,000 | 70,000 | |
4 | Chích chắp lẹo | lần | 120,000 | 120,000 | |
5 | Lấy dị vật nông(gây tê) | lần | 80,000 | 80,000 | |
6 | Lột mộng đơn thuần | lần | 300,000 | 300,000 | |
7 | Phẫu thuật mổ pha co | lần | 2,600,000 | 2,600,000 | |
TAI MŨI HỌNG | |||||
1 | Dò luân nhĩ | lần | 1,000,000 | 1,000,000 | |
2 | Hút Đàm Nhớt | lần | 50,000 | 50,000 | |
3 | Vá lỗ rộng vành tai thẩm mỹ (hai bên) | lần | 1,500,000 | 1,500,000 | |
4 | Vá lỗ rộng vành tai thẩm mỹ (một bên) | lần | 1,000,000 | 1,000,000 | |
5 | Vá nhĩ qua nội soi (theo yêu cầu) | lần | 4,000,000 | 4,000,000 | |
6 | Tụ dịch, u bã, nang ... vành tai | lần | 1,000,000 | 1,000,000 | |
7 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang (fess) | lần | 4,000,000 | 4,000,000 | |
8 | Phẫu thuật nội soi mũi xoang + chỉnh hình vách ngăn (theo yêu cầu) | lần | 4,000,000 | 4,000,000 | |
9 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ + vá nhĩ (theo yêu cầu) | lần | 4,000,000 | 4,000,000 | |
10 | Cắt Amydam | lần | 3,000,000 | 3,000,000 | |
11 | Nắn chỉnh xương gãy vỡ xương hàm gò cố định bằng nẹp vít | lần | 5,000,000 | 5,000,000 | |
12 | Nắn chỉnh xương gãy vỡ xương hàm gò má qua nội soi cố định Meche hoặc Foley | lần | 4,000,000 | 4,000,000 | |
13 | Nâng xương chính mũi sau gãy vỡ do chấn thương (NKQ) | lần | 2,000,000 | 2,000,000 | |
14 | Nâng xương chính mũi sau gãy vỡ do chấn thương (tê tại chỗ) | lần | 1,000,000 | 1,000,000 | |
15 | Nạo VA | lần | 3,000,000 | 3,000,000 | |
16 | Phẫu thuật cắt amidan (theo yêu cầu) | lần | 2,000,000 | 2,000,000 |
KHOA NGOẠI | |||||
1 | Công đai chi trên, chi dưới (dịch vụ) | lần | 20,000 | 20,000 | |
2 | Công Tiêm | lần | 10,000 | 10,000 | |
3 | Công tiêm(dịch vụ) | lần | 10,000 | 10,000 | |
4 | Công truyền dịch | lần | 20,000 | 20,000 | |
5 | Công truyền dịch đạm | lần | 100,000 | 100,000 | |
6 | Công truyền dịch mặn, ngọt (DV) | lần | 50,000 | 50,000 | |
Nội Soi | |||||
1 | Nội soi thực quản dạ dày- tá tràng mềm không sinh thiết, không gây mê | lần | 410,000 | 244,000 | 166,000 |
2 | Nội soi thực quản dạ dày- tá tràng mềm không sinh thiết, có gây mê | lần | 1,200,000 | 1,200,000 | |
3 | Nội soi trực tràng | lần | 450,000 | 450,000 | |
4 | Nội soi đại tràng( Sigma) | lần | 700,000 | 305,000 | 395,000 |
GIƯỜNG YÊU CẦU | |||||
1 | Phụ thu phòng dịch vụ 7-9 giường | lần | 100,000 | 100,000 | |
2 | Phụ thu phòng dịch vụ 5-7 giường | lần | 200,000 | 200,000 | |
3 | Phụ thu phòng dịch vụ 3-4 giường | lần | 300,000 | 300,000 | |
4 | Phụ thu phòng dịch vụ 2 giường | lần | 400,000 | 400,000 | |
5 | Cho thuê ghế bố | lần | 15,000 | 15,000 |
Thông tin liên hệ
- Địa chỉ: Số 1, Đường số 1, Khu Trung tâm hành chính, Thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, TP.HCM.
- Điện thoại: 028.3760.2895
- Thời gian làm việc: Bệnh viện hoạt động 24/7, bao gồm cả ngày lễ và chủ nhật.
Chào bác sĩ e muốn đưa vợ đi sanh ở bệnh viện đa khoa Bình Chánh vợ em có bảo hiểm y tế nhưng em muốn cho vợ em nằm riêng 1 phòng 1 giường thì mình chuẩn bị bao nhiêu tiền vậy ạ
Tôi bị viêm xoan cũng lâu uống thuốc nhưng gần đây sóng mũi rất đau nhứt và đau đầu vai gáy,uống thuốc k giảm k chãy mũi k khò khè ,chỉ đau nhứt sóng mũi đau đầu và vai gáy .khám cần kiểm tra gì ạ
BV bình chánh hôm nay có tiem mũi 4 covid k ạ
Chào bác sĩ ak e mún đưa vk đến khám thai e có bảo hiểm ở tỉnh vậy ở BV Bình Chánh mjk co hỗ trợ bảo hiểm tỉnh ko ak